Ép kiểu là gì?
Ép kiểu là việc gán giá trị của một biến có kiểu dữ liệu này sang biến khác có kiểu dữ liệu khác.
Ví dụ:
float soLe = 19.7f; int soNguyen = (int)soLe + 1;
Trong ví dụ trên, giá trị soLe được đổi thành giá trị nguyên 19. Sau đó, nó được cộng với 1 và kết quả là giá trị 20 được lưu vào soNguyen .
Trong Java, có hai loại ép kiểu dữ liệu:
Nới rộng (widening)
Nới rộng (widening): Là quá trình làm tròn số từ kiểu dữ liệu có kích thước nhỏ hơn sang kiểu có kích thước lớn hơn. Kiểu biến đổi này không làm mất thông tin. Ví dụ chuyển từ int sang float. Chuyển kiểu loại này có thế được thực hiện ngầm định bởi trình biên dịch.
byte -> short -> int -> long -> float -> double
public class TestWidening { public static void main(String[] args) { int i = 100; long l = i; // không yêu cầu chỉ định ép kiểu float f = l; // không yêu cầu chỉ định ép kiểu System.out.println("Giá trị Int: " + i); // Giá trị Int: 100 System.out.println("Giá trị Long: " + l); // Giá trị Long: 100 System.out.println("Giá trị Float: " + f); // Giá trị Float: 100.0 } }
Thu hẹp (narrowwing)
Thu hẹp (narrowwing): Là quá trình làm tròn số từ kiểu dữ liệu có kích thước lớn hơn sang kiểu có kích thước nhỏ hơn. Kiểu biến đổi này có thể làm mất thông tin như ví dụ ở trên. Chuyển kiểu loại này không thể thực hiện ngầm định bởi trình biên dịch, người dùng phải thực hiện chuyển kiểu tường minh.
double -> float -> long -> int -> short -> byte
public class TestNarrowwing { public static void main(String[] args) { double d = 100.04; long l = (long) d; // yêu cầu chỉ định kiểu dữ liệu (long) int i = (int) l; // yêu cầu chỉ định kiểu dữ liệu (int) System.out.println("Giá trị Double: " + d); System.out.println("Giá trị Long: " + l); System.out.println("Giá trị Int: " + i); } }
Bảng mô tả ép kiểu trong Java
Ép kiểu | Chuyển sang kiểu | |||||||
Từ kiểu | boolean | byte | short | char | int | long | float | double |
boolean | – | No | No | No | No | No | No | No |
byte | No | – | Yes | Cast | Yes | Yes | Yes | Yes |
short | No | Cast | – | Cast | Yes | Yes | Yes | Yes |
char | No | Cast | Cast | – | Yes | Yes | Yes | Yes |
int | No | Cast | Cast | Cast | – | Yes | Yes | Yes |
long | No | Cast | Cast | Cast | Cast | – | Yes | Yes |
float | No | Cast | Cast | Cast | Cast | Cast | – | Yes |
double | No | Cast | Cast | Cast | Cast | Cast | Cast | – |
Trong đó
- -: chính nó
- No: không ép kiểu được
- Yes: thực hiện ép kiểu nới rộng (widening)
- Cast: thực hiện ép kiểu thu hẹp (narrowwing)